Đề thi Lớp 4

Thứ năm - 27/04/2017 20:28
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I  -   MÔN TOÁN - LỚP 4
 
I.                    PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1) Số gồm: 3 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 1 đơn vị được viết là:
a. 3 403 001               b. 343 001                  c. 34 310
2)Trung bình cộng của 3 số 340, 150 và 125 là:
a. 250                                              b. 305                         c. 205 
3) Trong các số 546 ;782 ; 4760 ; 445 , số chia hết cho 3 là:
a. 546                           b. 782                           c. 4760
4) Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là :
a. 546                           b. 3782                         c. 4860
5) 5 tấn 4 tạ = ….. tạ?
a.54                               b. 504                           c. 5040
6) 42 m = …… cm?
a. 420 cm                  b. 420000 cm           c. . 4200 cm

 
2) Kết quả của biểu thức sau: 2014 + 99 x 2014 là:
a. 4255582                  b. 201400
 
II.       PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm
Câu 1: Đặt tính và tính : ( 3 điểm )

a. 53051 - 4637
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
c. 4230 : 60
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b. 953 x 26
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
d. 4589 : 23
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………

 

Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 239 m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 65m . Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó? (3 điểm)
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 
 
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN
Môn : Toán
 
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu 3 1 1   1   5 1
Số điểm 1,5 3,0 0,5   0,5   2,5 3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số câu 2           2  
Số điểm 1,0           1,0  
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu     1       1  
Số điểm     0,5       0,5  
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu       1       1
Số điểm       3,0       3,0
Tổng Số câu 5 1 2 1 1   8 2
Số điểm 2,5 3,0 1,0 3,0 0,5   4,0 6,0
 
            Đáp án :
 
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm )
- Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm : 1a ; 2c ; 3a ; 4c ; 5a ; 6b .
Phần 2 : Vận dụng (6 điểm )
Câu 1 : 3 điểm : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,75 điểm  .
Câu 2 : 3 điểm
-         Tính được chiều rộng: 0,75 điểm
-         Tính được chiều dài: 0,75 điểm
-         Tính được diện tích: 1 điểm
-         Ghi đúng đáp số: 0,5 điểm
 
 
 
                                                      

Tác giả bài viết: Lê Thị Lài

Nguồn tin: Sưu tầm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  LIÊN KẾT WEBSITE

  THỐNG KÊ

  • Đang truy cập118
  • Hôm nay1,241
  • Tháng hiện tại20,397
  • Tổng lượt truy cập1,995,369
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây