GIÁO VIÊN | HỌC SINH | |||||||||||||||||||||||
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu : Đặt tính rồi tính: 17 – 3 ; 19 – 5 - GV chữa bài, nhận xét 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: Tiết trước các em đã được luyện tập về phép trừ dạng 17 – 3. Tiết học này cô sẽ hướng dẫn các em cách làm phép trừ dạng 17 – 7 b.Hoạt động 1: Thực hành trên que tính Y/C: - Lấy 17 que tính gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời. - Tách thành 2 phần, bên trái là 1 bó chục que tính, bên phải là 7 que tính rời. - GV lấy và cài lên bảng - Các em đã lấy bao nhiêu que tính? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết số 17 vào ô chục và đơn vị - Hãy cất đi 7 que tính rời. - Ta vừa cất mấy que tính? - GV cũng cất đi 7 que tính - GV viết vào cột đơn vị số 7 - Còn lại bao nhiêu que tính? - Vì sao em biết? - 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Như vậy từ 17 que tính tách ra và lấy đi 7 que tính, để thể hiện việc làm đó cô có phép tính 17 - 7 - GV ghi phép tính 17 – 7 =...và ghi dấu trừ vào cột. c. Hoạt động 2 : Đặt tính và làm tính trừ - Thông thường để tìm kết quả của phép tính trên ta đặt tính rồi tính. - Tương tự như cách đặt tính phép trừ dạng 17 – 3 ai có thể trình bày cách đặt tính 17 – 7 - Gọi 1 HS khác nhắc lại cách đặt tính - Gọi 1 HS nêu cách tính GV viết lên bảng. 17 - 7 trừ 7 bằng 0,viết 0 - - Hạ 1,viết 1 7 1 0 D Hoạt động 3 Luyện Tập - Để củng cố những kiến thức trên cô mời các em làm một số bài tập sau: Bài1: Tính - Cô có phép tính : 15 - 5 - Yêu cầu HS làm vào bảng con - GV nhận xét, gọi HS nêu kết quả GV ghi lên bảng -Tương tự Cho HS làm các phép tính cột a vào bảng con. Tương tự như trên các em làm tiếp các bài còn lại BT1 ở VBT - Yêu cầu nêu kết quả GV ghi lên bảng - Em có nhận xét gì về kết quả của những phép tính trên? - Để giúp các em củng cố về cách tính nhẩm của các dạng phép trừ đã học mời cả lớp làm BT 2 Bài 2: - GV treo bảng phụ lên bảng - Gọi HS nêu yêu cầu - Dựa vào mẫu Ai có thể cho biết muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta làm thế nào? - Cho HS nêu kết quả ô thứ 2 - Tương tự các ô còn lại và bài b các em làm vào vở 2 em làm vào bảng phụ. - Treo bảng phụ , - GV chữa bài Bài 3: GV treo bài tập in sẵn ở phiếu lên bảng - BT yêu cầu gì? - Có tất cả bao nhiêu ô vuông trong hình trên? - Có mấy ô vuông chưa tô màu? - Còn lại mấy ô vông chưa tô màu ? - Em hãy nêu phép tính tương ứng với bài toán trên và kết quả của phép tính đó - Yêu cầu HS viết vào vở - Dán phiếu lên bảng - GV chữa bài - Để giúp các em làm quen với giải toán có lời văn cô mời cả lớp cùng làm BT 4 Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu, và 1 em đọc phần tóm tắt - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết còn lại bao nhiêu con chim ta làm phép tính gì? - Ai nêu được phép trừ đó? - Hãy viết phép tính và kết quả phép tính đó vào ô trống - Gọi HS nêu phép tính thích hợp - GV nhận xét 3. Củng cố: - Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ 17 - 7 - GV nhận xét tiết học, dặn về nhà làm BT SGK | - Cả lớp làm bảng con 2 học sinh lên bảng thực hiện. - HS lấy17 que tính gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời để trên bàn - HS thao tác để trên bàn - Trả lời :Lấy 17 que tính - Trả lời:17 gồm 1chục và 7 đơn vị - HS cất 7 que rời trên bàn - Trả lời : Cất 7 que tính - Trả lời: Còn 1 chục que tính - Vì trên bàn chỉ còn lại bó 1 chục que - 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - 1 HS nêu cách đặt tính +Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 7 ở dưới thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị ) + Viết dấu trừ ở khoảng giữa phía bên trái của 17 và 7 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - 1 HS khác nhắc lại - Ta thực hiện từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị - 7 trừ 7 bằng 0,viết 0 - Hạ 1 viết 1 - 2 HS nhắc lại HS làm vào bảng con 17 11 13 12 - - - - 7 1 3 2 1 0 1 0 10 10 - HS làm - HS đọc kết quả bài làm của mình - Kết quả của các phép tính trên đều bằng 10. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống a. ( theo mẫu)
- Lấy 17 trừ đi 2 bằng 15 (điền số 15 vào ô thứ 2) -2 HS làm vào bảng phụ cả lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn - Điền số thích hợp vào ô - 15 ô vuông - 5 ô vuông chưa tô màu - 10 ô vuông chưa tô màu 15 – 5 = 10 HS viết vào vở , 1 em lam vào phiếu bài - Nhận xét bài làm của bạn - Viết phép tính thích hợp - 1 HS đọc tóm tắt - Có 12 con chim - Bay đi 2con chim - Còn lại mấy con chim - Phép trừ - 12 – 2
- 1 HS nhắc lại - Lắng nghe |
Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Thành
Nguồn tin: Trường Tiểu học Đức Long
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn