Violimpic Toán lớp 3 vòng 8-12 năm học 2015 - 2016

Chủ nhật - 18/12/2016 23:33

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Sắp xếp
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. 

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
1/7 của 70kg là: ............. kg.

Câu 2.2:
Tìm X, biết X x 8 = 64
Trả lời: X = ...........

Câu 2.3:
Tính: 20 x 4 : 8 = .............

Câu 2.4:
Một cửa hàng có 28 gói bánh và một số gói kẹo gấp 3 lần số gói bánh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gói bánh và kẹo?
Trả lời:
Cửa hàng có tất cả ............ gói bánh và kẹo.

Câu 2.5:
Hoa có 56 quyển vở. Biết 1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời:
Cả hai bạn có ............. quyển vở.

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 
Hải có 136 viên bi. Hà có số bi gấp hai lần của Hải. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: 
Hà có ............. viên bi.

Câu 3.2:
Tính: 132 x 4 = .............

Câu 3.3:
Thùng thứ nhất có 108 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Thùng thứ hai có .............. lít dầu.

Câu 3.4:
Tìm x, biết: x : 7 = 112
Trả lời:
x = ............

Câu 3.5:
Tùng có 56 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Hỏi số bi xanh gấp mấy lần số bi đỏ?
Trả lời:
Số bi xanh gấp ............. lần số bi đỏ.

Câu 3.6:
Mẹ có một số bánh, mẹ xếp đều vào 7 thùng, mỗi thùng chứa được 105 cái thì còn thừa 15 cái. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bánh?
Trả lời:
Mẹ có tất cả ............ cái bánh.

Câu 3.7:
Tìm x, biết: x : 6 = 99 dư 5
Trả lời:
x = ............

Câu 3.8:
Tìm x, biết: x : 5 = 107 dư 3.
Trả lời: 
x = ...........

Câu 3.9:
Một người nông dân nuôi số con cừu đúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số con dê gấp 4 lần số con cừu. Hỏi người nông dân đó có tất cả bao nhiêu con cừu và dê?
Trả lời:
Người nông dân đó có tất cả .............. con cừu và dê.

Câu 3.10:
Mẹ đi chợ mua số bánh là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Mẹ cho anh 1/6 số bánh, mẹ cho em số bánh gấp 3 lần cho anh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh?
Trả lời:
Số bánh mẹ còn lại là: .............. cái.
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ (...) để được phép tính đúng.
Câu 1.1:
1........ + 143 = 278
Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới

Câu 1.2:
1.... x 7 = ...4
Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới

Câu 1.3:
1...2 + 24.... = 388

Câu 1.4:
3...5 - ...4.... = 234

Câu 1.5:
8... + ....6 = ...21

Câu 1.6:
....... x 5 = 90

Câu 1.7:
1... + ...3 = 70

Câu 1.8:
2... x 4 = ...6

Câu 1.9:
9... x 3 = .......1

Câu 1.9:
9... x 3 = .......1

Câu 1.10:
30... - 1...7 = ....57

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 2.1:
Cả hộp sữa cân nặng 623g, vỏ hộp cân nặng 48g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?
Trả lời:
Trong hộp có ............. g sữa.

Câu 2.2:
Mỗi túi mì chính cân nặng 140g. Hỏi 5 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam?
Trả lời:
5 túi mì chính như thế cân nặng .............. g.

Câu 2.3:
Tính: 3 x 9 = ..........

Câu 2.4:
Tìm X, biết: X x 9 = 72
Trả lời: 
X = ............

Câu 2.5:
Tìm x, biết x : 4 - 57 = 103
Trả lời: 
x = ............

Câu 2.6:
Tìm X, biết X x 8 + 74 = 130
Trả lời:
X = .........

Câu 2.7:
Tính: 145g + 78g = ...............g.

Câu 2.8:
Một đội công nhân dự định xây 54 ngôi nhà, đến nay đã xây được 1/9 số nhà đó. Hỏi đội công nhân còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?
Trả lời:
Đội công nhân còn phải xây tiếp .......... ngôi nhà.

Câu 2.9:
Tìm X, biết: X x 7 - 112 = 154
Trả lời: 
X = ...........

Câu 2.10:
Tìm một số biết nếu lấy 1/3 số đó cộng với 45 rồi nhân 8 thì được kết quả là 616.
Trả lời:
Số cần tìm là: .................

Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1:
An có 135 viên bi. An cho Bình 1/5 số bi của mình. Hỏi An đã cho Bình bao nhiêu viên bi?
Trả lời:
An đã cho Bình số viên bi là:
·         A. 27 viên
·         B. 28 viên
·         C. 108 viên
·         D. 81 viên
Câu 3.2:
Mẹ có một số bánh. Mẹ cho em 1/7 số bánh thì số bánh của em tăng lên 13 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái bánh?
·         A. 78 cái
·         B. 51 cái
·         C. 20 cái
·         D. 91 cái
Câu 3.3:
Nam có 100 cái nhãn vở. Nam cho Việt 1/4 số nhãn vở của mình. Hỏi Nam đã cho Việt bao nhiêu cái nhãn vở?
·         A. 100 cái
·         B. 75 cái
·         C. 25 cái
·         D. 50 cái
Câu 3.4:
Tìm X, biết: X x 7 + 45 = 80
Trả lời:
X = ...........
·         A. 5
·         B. 8
·         C. 4
·         D. 6
Câu 3.5:
Bà có 96 cái kẹo. Bà cho cháu 1/6 số kẹo và 8 cái kẹo.
Hỏi bà đã cho cháu bao nhiêu cái kẹo?
·         A. 32 cái
·         B. 16 cái
·         C. 24 cái
·         D. 8 cái
Câu 3.6:
Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương là 6 và dư 3.
·         A. 54
·         B. 51
·         C. 60
·         D. 57
Câu 3.7:
Cô giáo có 62 cái kẹo chia đều cho các học sinh, mỗi học sinh được 3 cái kẹo. Hỏi cô giáo còn thừa bao nhiêu cái kẹo?
·         A. 4 cái
·         B. 1 cái
·         C. 2 cái
·         D. 3 cá
Câu 3.8:
Số 83 khi chia cho 4 sẽ dư mấy?
·         A. 1
·         B. 2
·         C. 4
·         D. 3
Câu 3.9:
Năm nay con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của bố, mẹ và con là bao nhiêu tuổi?
·         A. 79 tuổi
·         B. 76 tuổi
·         C. 73 tuổi
·         D. 70 tuổi
Câu 3.10:
Một thùng dầu có 100 lít. Lần thứ nhất bán đi 1/5 số dầu trong thùng và 3 lít. Lần thứ hai bán đi 1/7 số dầu còn lại và 6 lít. Hỏi cả hai lần đã bán đi bao nhiêu lít dầu?
·         A. 60 lít
·         B. 16 lít
·         C. 23 lít
·         D. 40 lít
 
 
Lớp3 vòng 10-2015-2016
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


Bài 2: Đi tìm kho báu (Điền số thích hợp vào chỗ chấm)
Câu 2.1:
Tính: 468 : 6 = ...........

Câu 2.2:
Tính: 418 : 2 = ..............

Câu 2.3:
Tính: 268 x 3 = ..........

Câu 2.4:
Tính: 54 : 6 - 9 = ...............

Câu 2.5:
Tính: 56 : 7 + 145 = ............

Câu 2.6:
Tính: 72 : 9 x 8 = ..........

Câu 2.7:
Tính: 56cm : 8 + 54cm = ........... cm.

Câu 2.8:
Tính: 24cm x 7 + 47cm = ............. cm.

Câu 2.9:
Cho biết: 63 : 9 x 8 = 8 x ...........
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............

Câu 2.10:
Tìm y biết y x 8 = 72.
Vậy giá trị của y là: ............

Câu 2.11:
Tìm một số biết rằng nếu nhân số đó với 7 rộng cộng với 38 thì được 500. Vậy số đó là: ..............

Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 3.1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
128 x 4 - 328 = ...........

Câu 3.2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
24 x 5 x 2 = ............

Câu 3.3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
407 x 2 + 86 = ............

Câu 3.4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 95 : 5 = ............

Câu 3.5:
Tìm y biết y x 3 = 285
Trả lời: 
y = ..............

Câu 3.6:
Tìm y biết y : 4 = 147
Trả lời: 
y = .............

Câu 3.7:
Nhà bác Minh nuôi 120 con gà, dịp lễ vừa qua bác đem bán đi một số con gà, bác chỉ để lại 1/4 số gà đó để nuôi. Hỏi bác đã bán đi bao nhiêu con gà?
Trả lời:
Bác đã bán đi ............ con gà.

Câu 3.8:
An có 184 viên bi. An cho Bình 1/4 số bi của mình. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời:
An còn lại ............ viên bi.

Câu 3.9:
Tìm y biết: y x 6 + 1 + 3 + 5 + 7 + ......... + 19 = 292
Trả lời: 
y = ...........

Câu 3.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 286?
Trả lời:
Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.
 
 
Đề thi violimpic vòng 11-2015-2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tính: 462 : 3 = .............

Câu 2.2:
Tính: 198 x 3 = .............

Câu 2.3:
Cho hai số có hiệu bằng 912. Hỏi nếu tăng số bị trừ thêm 125 đơn vị và tăng số trừ thêm 140 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
Trả lời: 
Hiệu mới bằng ..................

Câu 2.4:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 chu vi. Tính số đo chiều dài.
Trả lời:
Số đo chiều dài là: ............. cm.

Câu 2.5:
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 22 là: ............

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm!
Câu 3.1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 308 x 3 = ...............

Câu 3.2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 129 x 4 = .............

Câu 3.3:
Tìm y biết y : 6 = 87
Trả lời: y = ................

Câu 3.4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 132 - 126 : 6 = ............

Câu 3.5:
Tìm y biết y : 6 = 136 dư 4
Trả lời:
y = ..................

Câu 3.6:
Tìm y biết: y : 4 - 12 = 27
Trả lời:
y = ...............

Câu 3.7:
Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo.
Trả lời:
Phải dùng ít nhất ............. túi.

Câu 3.8:
Tìm một số biết đem nhân số đó với 3 thì kết quả đúng bằng thương của hai số 630 và 5.
Trả lời:
Số đó là: ...............

Câu 3.9:
Tìm một số biết đem chia số đó cho 3 thì kết quả đúng bằng tích của hai thừa số 36 và 4.
Trả lời:
Số đó là: ............

Câu 3.10:
Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
92 x 2 : 4 ............. 92 : (4 : 2)
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1:
Tính: 107 x 9 = .............

Câu 1.2:
Điền dấu < ; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
120 x 8 ........... 1000

Câu 1.3:
Tính: 4092 + 3986 = ................

Câu 1.4:
Tính: 7469 + 1475 = ..............

Câu 1.5:
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số .............

Câu 1.6:
Tính: 835 : 5 + 3986 = .............

Câu 1.7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2m 15cm : 5 = ............ cm

Câu 1.8:
Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là: .......... cm

Câu 1.9:
Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
Trả lời : Tổng của hai số đó là .............

Câu 1.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lớn hơn 868?
Trả lời: Có tất cả ............ số thỏa mãn đề bài.  

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Số bé nhất lớn hơn 999 là: ..............

Câu 2.2:
Tính: 3987 + 2465 = ...........

Câu 2.3:
Có 345 túi gạo mỗi túi 5kg và 1 túi gạo 3kg. Tính khối lượng của 346 túi gạo đó.
Trả lời:
Khối lượng của 346 túi gạo đó là: ............ kg.

Câu 2.4:
Số lớn nhất nhỏ hơn 2015 là số: .............

Câu 2.5:
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 4; 7; 9 là số: ..............

Câu 2.6:
Tìm x, biết: x : 5 = 18 dư 4.
Trả lời: x = ...........

Câu 2.7:
Tính: 102 x (64 : 8) = ..............

Câu 2.8:
Tính: 175 : (63 - 58) = .............

Câu 2.9:
Tìm một số biết 1/2 số đó cộng với 36 thì bằng 100.
Trả lời:
Số đó là: .............

Câu 2.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 189 và nhỏ hơn 298?
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.

Bài 3: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng)
Câu 3.1:
3....... + ...96 = 560
Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới.

Câu 3.2:
......... + 108 = 453

Câu 3.3:
...5.... - 5...8 = 378

Câu 3.4:
...02 - ....6 = 31...

Câu 3.5:
38... + 2...4 = ...41

Câu 3.6:
......... x 6 = 906

Câu 3.7:
....86 - 3...8 = 28...

Câu 3.8:
89.... - .......7 = 495

Câu 3.9:
2........ x 3 = ...02

Câu 3.10:
5.......8 + 374.... = ....505
 

Tác giả bài viết: Võ Thị Thu Hiền

Nguồn tin: Sưu tầm

 Từ khóa: n/a

Tổng số điểm của bài viết là: 15 trong 3 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 3 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  LIÊN KẾT WEBSITE

  THỐNG KÊ

  • Đang truy cập32
  • Hôm nay1,699
  • Tháng hiện tại20,855
  • Tổng lượt truy cập1,995,827
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây