Bài ôn tập chuẩn bị kiểm tra môn toán học kì 2 lớp 1
- Thứ năm - 27/04/2017 22:33
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Đề ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 2 lớp 1
- Đề 1I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 14 + 4 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
4. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là
a. 99 b. 90 c. 98 d. 100
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 1 b, 58 - 8 c, 75 - 3 d, 28 -- 6
………… ………… ………… …………
………… ………… ……….... …………
……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A | B |
19 - 9 | 39 |
32 + 7 | 10 |
77 - 5 | 8 |
29 + 0 | 72 |
a, 39 - 23 = 52 ........
b, 43 + 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 4 = 12 ........
Bài 4: Mẹ nuôi một đàn gà có 3 chục con con trong đó có 10 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
14 - = + 14 17 + = 19 - 2
Bài 6 : Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có ……… đoạn thẳng
---------------------------------------------------------------
Đề 2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
89,….., ……., 92,……,……., 95,…….,…….,…….,99,……
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81, 75 , 90 ,51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 , 70 , 68 , 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
· Số liền sau của 23 là 24 □
· Số liền sau của 84 là 83 □
· Số liền sau của 79 là 70 □
· Số liền sau của 98 là 99 □
· Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5: Khoanh váo đáp án trước câu trả lới đúng
Nếu hôm nay là thứ năm ngày 27 tháng 4. Thì ngày kia lâ:
a. Thứ sáu ngày 28 tháng 4.. b. Thứ bảy ngày 29 tháng 4
c. Thứ tư ngày 26 tháng 4.. .d. Thứ ba ngày 25 tháng 4..
Bài 6 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Đề 3
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số? (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67
……….. ………… ……….. ……….
……….. ………... ………. ……….
……….. ………… ……….. ………..
b). Tính
79 – 63 = …….. 94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?