MÔT SỐ ĐỀ KT CUỐI KÌ 1 LỚP 1
- Thứ hai - 19/12/2016 20:08
- In ra
- Đóng cửa sổ này
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I
Năm học : 2014 - 2015
Họ tên: ........................................................... Lớp:.1 .........................
Trường : Tiểu học Đức Long
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo |
...................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... |
I. KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐỌC
1. Đọc một trong 3 đề sau
Đề 1:
Bé Hoàng thích về quê ngắm trăng. Từ căn gác nhỏ, bé thấy trăng sáng vằng vặc, tỏa khắp bể.
Đề 2:
Bé Khanh xinh xắn, ngoan ngoãn, lại hoạt bát, hát hay, gấp hạc giấy rất cừ. Bạn bè quý bé.
Đề 3:
Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè, cây xoài ra quả.
2. Đọc phân tích ngữ âm các tiếng sau
2. Đọc phân tích ngữ âm các tiếng sau
m | e |
l | o | a |
th | â | n |
q | u | a | ng |
II. KIỂM TRA NĂNG LỰC VIẾT
1. Chính tả
2. Bài tập
a. a. Điền c hay k hay q vào chỗ ...... cho thích hợp
..........ì lạ, ........uanh co, ….ue tính , …..á trê
b. Đưa các tiếng sau vào mô hình
nhà, hoa, bạn, khoan
Đề cho T dùng trong giờ kiểm tra
I. KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐỌC
1. Đọc một trong 3 đề sau
Đề 1:
Bé Hoàng thích về quê ngắm trăng. Từ căn gác nhỏ, bé thấy trăng sáng vằng vặc, tỏa khắp bể.
Đề 2:
Bé Khanh xinh xắn, ngoan ngoãn, lại hoạt bát, hát hay, gấp hạc giấy rất cừ. Bạn bè quý bé.
Đề 3:
Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu he, cây xoài ra quả.
2. Đọc phân tích ngữ âm các tiếng sau
l | o | a |
m | e |
th | â | n |
q | u | a | ng |
II. KIỂM TRA NĂNG LỰC VIẾT
1. Chính tả
Hoàng là anh bé Linh. Hoàng gầy, cao lênh khênh. Linh bụ bẫm. Hoàng hát hay. Linh thích làm trò ngộ nghĩnh.
2. Bài tập
a. Điền c hay k hay q vào chỗ ...... cho thích hợp
..........ì lạ, ........uanh co, ….ue tính , …..á trê
b. Đưa các tiếng sau vào mô hình: nhà, hoa, bạn, khoan
Cách tiến hành:
Bài 1: Kiểm tra kĩ năng đọc (Thời gian tựy thuộc vào sĩ số HS và tốc độ đọc của từng em)
- Đọc bài đọc : Kiểm tra từng H (H được tự đọc thầm bài trước 1 lần trước khi đọc chớnh thức. Hai HS đọc liền nhau không đọc bài giống nhau)
- Đọc phõn tớch cỏc tiếng trong mụ hỡnh: H chỉ tay vào mụ hỡnh đọc phân tích và xác định từng loại õm lần lượt từng mụ hỡnh.
T ghi nhận xột vào phiếu kiểm tra của H, ghi điểm vào tờ ghi điểm.
Bài 2: Kiểm tra kĩ năng viết (Thời gian: Nghe bài viết + Viết + soỏt lỗi: 25 phỳt; BT: 10 phỳt)
- Chớnh tả:
T đọc bài trước 1 lần cho H nghe sau đó đọc cho H viết. Yờu cầu H tư thế ngồi viết đúng, viết đúng chính tả, chữ thường, cỡ vừa, trỡnh bày sạch đẹp
- Bài tập: T nờu yờu cầu của BT - H tự làm bài cỏ nhõn.
T xem bài, ghi nhận xột vào phiếu kiểm tra của H, ghi điểm chớnh tả và diểm chung vào tờ ghi điểm.
Thang điểm:
Bài 1: Kiểm tra kĩ năng đọc (10đ)
- Đọc bài đọc : 8đ
Đọc đúng: đọc đúng tiếng, đọc trơn, lưu loát, biết ngắt hơi ở dấu cõu, tốc độ đọc khoảng 20 tiếng/1phút (8đ)
Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25đ; tốc độ đọc không đảm bảo tựy từng em mà cho điểm cho hợp lớ (20 tiếng/2phút: 6-7đ, 20 tiếng/3 - <4 phút: 5đ)
- Đọc phõn tớch cỏc tiếng trong mụ hỡnh: 2đ
H đọc đúng mỗi mụ hỡnh được 0,5đ (H biết chỉ tay vào mụ hỡnh đọc phân tích và xác định từng loại õm).
T theo dừi, ghi nhận xột, ghi số lỗi vào phiếu kiểm tra.
Bài 2: Kiểm tra kĩ năng viết (10đ)
- Chớnh tả: 7đ
Yờu cầu : H có tư thế ngồi viết đúng, viết đúng chính tả, chữ thường, cỡ vừa.
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25đ
- Bài tập: 2đ
Điền đúng mỗi chỗ chấm hay mỗi mụ hỡnh được 0,25đ.
Trỡnh bày chữ viết toàn bài viết : 1đ
Yờu cầu: Khụng bẩn, khụng gạch xúa, kể cả những bài viết sai hay thừa, thiếu (Cuối HKI hưa đũi hỏi HS phải viết đẹp mới được 10đ, nhưng những em viết vừa đúng, vừa đẹp thỡ cần tuyên dương).
Điểm chung toàn bài: Điểm chung toàn bài là trung bỡnh cộng của điểm đọc và điểm viết. Điểm chung được quy trũn.
|
MễN: TOÁN – LỚP 1
(thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên ……………………………
Lớp: 1…. Trường Tiểu học Đức Long
Bài 1 . Viết các số : 2, 8 , 5 , 10, 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................ ............................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............................ ............................
Baì 2 . Tính
b) 2 + 2 + 5 = ........ 8 + 0 - 6 = ............. 10 + 0 – 4 =…..
10 - 1 - 0 = ........ 4 + 6 – 7 = ............. 10 – 8 + 5 =….
Bài 3. điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 = 3 + ....... 4 = ..... - 1
9 - 8 = 3 -…. 5 + 4 = 4 +…
Bài 4: Điền >,<, = vào ô trống
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô tương ứng
a, Đã có : 5 viên bi , b .Có : 10 cái kẹo
Mua thêm: 4 viên bi Cho bạn: 4 cái kẹo
. Có tất cả :…..viên bi? Còn lại : ...cái kẹo?
Bài 6. Số ?
Hình vẽ bên có:
..........hình chữ nhật;
..........hình tam giác
Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
= | 7 |
= | 10 |
BIỂU CHẤM MễN TOÁN LỚP 1
Bài 1: 1 điểm ; sắp đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 2: 3 điểm ( cõu a 1,5điểm , cõu b 1,5điểm )
Bài 3: 1 Điểm
Bài 4 : 2 điểm
Bài 5 : 2 điểm
Bài 6: 0,5 điểm
Bài 7 :0,5 điểm