Thành ngữ Tiếng Anh về cuộc sống
- Thứ bảy - 22/07/2017 23:15
- In ra
- Đóng cửa sổ này

1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy
2. Money is the good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
3. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
4. One bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong
5. In rome do as Romans do – Nhập gia tùy tục
6. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách
7. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
8. No roses without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
9. Save for the rainny day – Làm khi lành để dành khi đau
10. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.
11. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
12. Still water run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
13. Men make house, women make home – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
14. East or west , home is best – Ta về ta tắm ao ta ( Không đâu tốt bằng ở nhà )
15. Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
16. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm
17. Money make the mare go – Có tiền mua tiên cũng được
18. Like father, like son – Con nhà tông ko giống lông thì cũng giống cánh
19. Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng.
20. The die is cast – Bút sa gà chết
22. Love is blind – Tình yêu mù quáng
23. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp
24. Practice makes perfect – Có công mài sắt có ngày nên kim
25. Silence is gold – Im lặng là vàng
26. The more the merrier – Càng đông càng vui
27. Time is money – Thời gian là tiền bạc
28. The truth will out – Cái kim trong bọc có ngày lòi ra
29. Walls have ear – Tường có vách
30. Everyone has their price – Con người cũng có giá của nó
31. It’s a small world – Trái đất tròn
32. You’re only young once –Miệng còn hôi sữa
33. Ignorance is bliss – Không biết thì dựa cột mà nghe
34. No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn
35. A swallow cant make a summer – Một con én ko làm nổi mùa xuân
36. A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi đuôi lọt.
37. A clean fast is better than a dirty breakfast – Giấy rách phải giữ lấy lề.
38. Barking dogs seldom bite – Chó sủa chó không cắn.
39. Beauty is but skin-deep – Cái nết đánh chết cái đẹp.
40. Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
42. Diamond cut diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
43. Diligence is the mother succees – Có công mài sắt có ngày nên kim
44. Each bird loves to hear himself sing – Mèo khen mèo dài đuôi
45. Far f-rom eye, far f-rom heart – Xa mặt cách lòng
46. Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo
47. Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên
48. Grasp all, lose all – Tham thì thâm
49. Habit cures habit – Lấy độc trị độc
50. Haste makes waste – Dục tốc bất đạt
51. Robbing a cradle – Trâu già mà gặm cỏ non
52. Raining cats and dogs – Mưa như trút nước
53. A stranger nearby is better than a far-away relative – Bà con xa không bằng láng giềng gần
54. Tell me who’s your friend and I’ll tell you who you are – Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người thế nào
55. Time and tide wait for no man – Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.
56. Silence is golden – Im lặng là vàng
57. Don’t judge a book by its cover – Đừng trông mặt mà bắt hình dong
58. The tongue has no bone but it breaks bone – Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo
59. A wolf won’t eat wolf – Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại
60. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Đừng để những việc cho ngày mai mà bạn có thể làm hôm nay