CHUYÊN ĐỀ GIẢI TOÁN TÌM X Ở LỚP 3

Thứ sáu - 30/12/2016 23:13
CHUYÊN ĐỀ GIẢI TOÁN TÌM X Ở LỚP 3
              CHUYÊN ĐỀ GIẢI TOÁN TÌM X Ở LỚP 3
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:

Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
phép cộng: Số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ : số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : thừa số x thừa số = tích
Phép chia: số bị chia : số chia = thương.
Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính: như Để (tìm số hạng; tìm số bị trừ ;tìm số từ; tìm số chia ) ta làm thế nào?
Nêu lại cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn( hoặc không có dấu ngoặc đơn)
Sau đó tuỳ theo từng dạng bài tìm X mà chúng ta hướng dẫn học sinh đi tìm ra cách giải nhanh và đúng.
II.Các dang bài tìm X thường gặp ở lớp 3:
1.Dạng 1(Dạng cơ bản)
Các bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
               549 + X = 1326                        X - 636 = 5618
                         X = 1326 – 549                        X = 5618 + 636
                         X = 777                                    X = 6254
2.Dạng 2 ( Dạng nâng cao)
Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
Ví dụ: Tìm X
                    X : 6 = 45 : 5
                    X : 6 = 9
                    X      = 9 x 6
                   X       = 54
3.Dạng 3 
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ: Tìm X:
                        736 - X : 3 = 106
                                 X : 3 = 736 - 106 ( dạng 2)
                                 X : 3 = 630 (dạng 1)
                                 X      = 630 x 3
                                 X      = 1890
4.Dạng 4:
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ : Tìm X
                         (3586 - X) : 7 = 168
                              (3586 - X) = 168 x 7
                                 3586 - X = 1176
                                            X = 3586 - 1176
                                            X = 2410
5.Dạng 5:
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
                        125 x 4 - X = 43 + 26
                        125 x 4 - X = 69
                              500 - X = 69
                                       X = 500 - 69
                                       X = 431
6.Dạng 6:
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu ,tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
                     (X - 10) x 5 = 100 - 80
                     (X - 10) x 5 = 20 (dạng 5)
                           (X - 10) = 20 : 5
                              X - 10 = 4
                                     X = 4 + 10
                                     X = 14
7. Các bài tập thực hành
1. X x 5 + 122 + 236 = 633 
2. 320 + 3 x X = 620
3. 357 : X = 5 dư 7 
4. X : 4 = 1234 dư 3 
5. 120 - ( X x 3 ) = 30 x 3 
6. 357 : ( X + 5 ) = 5 dư 7
7. 65 : x = 21 dư 2 
8. 64 : X = 9 dư 1
9. ( X + 3) : 6 = 5 + 2 
10. X x 8 - 22 = 13 x 2
11. 720 : ( X x 2 + X x 3 ) = 2 x 3 
12. X+ 13 + 6 x X = 62
13. 7 x ( X - 11 ) - 6 = 757 
14. X + ( X + 5 ) x 3 = 75
15. 4 < X x 2 < 10 
16. 36 > X x 4 > 4 x 1 
17. X + 27 + 7 x X = 187 
18. X + 18 + 8 x X = 99
19. ( 7 + X ) x 4 + X = 108 
20. ( X + 15 ) : 3 = 3 x 8
21. ( X : 12 ) x 7 + 8 = 36 
22. X : 4 x 7 = 252
23. ( 1+ x) + ( 2 + x) + ( 3 + x) + ( 4 + x ) + ( 5 + x) = 10 x 5
24. ( 8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3 ) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24

 

Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Ái Thương

Nguồn tin: Sưu tầm

 Từ khóa: n/a

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  LIÊN KẾT WEBSITE

  THỐNG KÊ

  • Đang truy cập93
  • Hôm nay2,991
  • Tháng hiện tại19,889
  • Tổng lượt truy cập2,039,033
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây